top of page

Các khóa học dài hạn

 > Các khóa học > Các khóa học dài hạn

      Chúng tôi mong muốn cung cấp cho sinh viên những khả năng toàn diện cần thiết để nhập học vào giáo dục đại học hoặc tìm kiếm việc làm tại Nhật Bản.

Thời lượng :  1-2 năm ( tùy thuộc vào kỳ nhập học)

Kỳ nhập học:  Tháng 4, tháng 7, tháng 10 và tháng 1.

Lịch học:  Thứ Hai - Thứ Sáu (trừ các ngày lễ quốc gia)  09:00 - 12:20 hoặc  13:20 - 16:40

** Cần có Visa du học **

Thông tin chi tiết

Khóa học này được cung cấp để cho phép sinh viên học tiếp lên các trường cao học, đại học và trường dạy nghề.

 

Thông qua sự hỗ trợ của các giáo viên giàu kinh nghiệm, khoảng 20% sinh viên của chúng tôi muốn học lên cao học sẽ đăng ký học sau đại học! Chúng tôi giúp sinh viên viết đề xuất nghiên cứu và lý do họ chọn trường đó và giúp chuẩn bị cho các cuộc phỏng vấn cá nhân.

Các lớp học được chia theo mục tiêu N1 ~ N5 của JLPT (Kỳ thi Năng lực Nhật ngữ). Chúng tôi cố gắng đạt được JLPT N2 tối thiểu vào thời điểm tốt nghiệp. Chúng tôi cũng giúp học sinh vượt qua kỳ thi EJU (Kỳ thi tuyển sinh đại học Nhật Bản dành cho sinh viên quốc tế) thành công. Vì trong lớp có những học sinh thuộc nhiều quốc tịch khác nhau, nên thói quen sử dụng tiếng Nhật được tiếp thu một cách tự nhiên.

 

Các giáo viên lâu năm giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẽ tư vấn cho học viên khóa học phù hợp nhất phù hợp với nhu cầu của từng cá nhân. Để thực hiện ước mơ trước một bước, và đội ngũ nhân viên của chúng tôi sẽ làm việc chăm chỉ với các học sinh.

Ngoài các giờ học thông thường, học sinh có thể tham gia các bài học chọn lọc theo mục đích của Kanji, EJU (Đề thi vào Đại học Nhật Bản, lớp này bao gồm Toán I và II, các môn Đại cương và Vật lý, Hóa học và Sinh học), và hội thoại.

Khóa học Đại học Ryutsu Kagaku

Lớp học này dành cho các sinh viên nhập học vào ĐHĐN (Đại học Khoa học Tiếp thị và Phân phối). Sau khi tốt nghiệp ILA, sinh viên có thể vào UMD mà không cần kiểm tra trên giấy và được giảm giá đặc biệt. Học phí sẽ được giảm 50% trong 4 năm.

​​

* Có một số điều kiện để tiếp tục giảm giá. Vui lòng liên hệ với UMDS.

Yêu cầu đầu vào :

  • Học viên phải đạt trình độ tiếng Nhật N2 trong quá trình học tiếng Nhật tại ILA hoặc có Điểm của bài kiểm tra EJU trên 210 điểm.

  • Học sinh phải duy trì tỷ lệ chuyên cần trên 90% trong suốt quá trình Học tập tại ILA.

Khóa học kinh doanh

Khóa học này cung cấp cho sinh viên mục tiêu tìm kiếm công việc tại các công ty Nhật Bản trong tương lai ở trong và ngoài nước Nhật. Họ sẽ học và sử dụng không chỉ kính ngữ trong tiếng Nhật mà còn học cách cư xử và trang phục cần thiết cho công việc kinh doanh. Hơn nữa, sinh viên sẽ được tham quan công ty thực tế để có được kỹ năng kinh doanh như các hoạt động ngoại khóa.  

 

Các học viên sẽ học cách viết sơ yếu lý lịch tiếng Nhật, thư công việc, các định dạng tài liệu và chuẩn bị cho Bài kiểm tra tiếng Nhật thương mại (BJT) cũng như cách xử lý các cuộc hội thoại kinh doanh trong các tình huống khác nhau.

Khóa học chuẩn bị

Học phí và lệ phí

Khóa học 2 năm: Học kỳ tháng 4

Phí đăng ký

Phí nhập học

Học phí

Phí vật liệu

Phí bảo trì

Phí bảo hiểm

Tổng cộng

Năm thứ nhất

¥22,000

¥88,000

¥687,800

(343,900)(343,900)

¥55,000

(27,500)(27,500)

¥33,000

¥11,900

¥897,700

(526,300)(371,400)

năm thứ 2

​-

​-

¥687,800

(343,900)(343,900)

¥55,000

(27,500)(27,500)

¥33,000

¥11,900

¥787,700

(416,300)(371,400)

¥1,685,400

Khóa học 1,9 năm: Học kỳ tháng 7

Phí đăng ký

Phí nhập học

Học phí

Phí vật liệu

Phí bảo trì

Phí bảo hiểm

Tổng cộng

¥515,850

¥41,250

¥10,700

¥592,550

Năm thứ nhất

¥22,000

¥88,000

¥687,800

(343,900)(343,900)

¥55,000

(27,500)(27,500)

¥33,000

¥11,900

¥897,700

(526,300)(371,400)

năm thứ 2

​-

​-

¥24,750

¥1,490,250

Khóa học 1,6 năm: Học kỳ tháng 10

Phí đăng ký

Phí nhập học

Học phí

Phí vật liệu

Phí bảo trì

Phí bảo hiểm

Tổng cộng

¥343,900

¥27,500

¥9,400

¥397,300

Năm thứ nhất

¥22,000

¥88,000

¥687,800

(343,900)(343,900)

¥55,000

(27,500)(27,500)

¥33,000

¥11,900

¥897,700

(526,300)(371,400)

năm thứ 2

​-

​-

¥16,500

¥1,295,000

Khóa học 1,3 năm: Học kỳ tháng 1

Phí đăng ký

Phí nhập học

Học phí

Phí vật liệu

Phí bảo trì

Phí bảo hiểm

Tổng cộng

¥171,950

¥13,750

¥6,200

¥200,150

Năm thứ nhất

¥22,000

¥88,000

¥687,800

(343,900)(343,900)

¥55,000

(27,500)(27,500)

¥33,000

¥11,900

¥897,700

(526,300)(371,400)

năm thứ 2

​-

​-

¥8,250

¥1,097,850

bottom of page